Đang tải dữ liệu...
© 2025 Blue Moonlight Travel & Environment CO., LTD
Chế phẩm vi sinh xử lý Nitrogen
1. Thành phần.
Vi khuẩn Bacillus spp. ≥ 108 CFU/g.
Vi khuẩn Pseudomonas spp ≥ 108 CFU/g.
Vi khuẩn Streptomyces spp. ≥ 107 CFU/g.
2. Hoạt động.
- Microbe-BM SC01 bao gồm các vi sinh vật khử nitơ được chọn lọc riêng biệt để đẩy mạnh, thiết lập và duy trì quá trình nitrate hoá trong các công trình xử lý nước thải .
- Microbe-BM SC01 bao gồm 3 chủng vi khuẩn chính: Pseudomonas spp (108 CFU/g)... Cùng một số chủng bổ trợ khác như: Bacillus spp, Streptomyces spp. Vi khuẩn Pseudomonas spp chuyển hóa tiếp Nitrate thành khí Nitơ tự do.
- Quá trình xử lý khử khí độc trong nước của sản phẩm được tóm tắt qua 4 giai đoạn như sau:
a) Giai đoạn Ammonia hóa.
+ Enzymes phân giải các chất hữu cơ thành NH3
+ NH3 sẽ được chuyển hóa thành NH4+( NH3+ H2O --> NH4++ OH-)
b) Giai đoạn Nitrite hóa.
+ Vi khuẩn Nitrosomonas spp chuyển hóa NH4+ thành NO2-
c) Giai đoạn Nitrate hóa.
+ Vi khuẩn Nitrobacter sp (NO2- + 0,5 O2--> NO3-) Chuyển NO2- thành NO3-
d) NO3- là sản phẩm cuối của quá trình chuyển hóa, không gây độc hại, được chuyển hóa tiếp thành khí Nitơ tự do qua hoạt động của các vi khuẩn yếm khí Pseudomonas spp
3. Ứng dụng.
+ Các hồ chứa, cống rãnh, sông suối tự nhiên, nuôi trồng thủy sản, kênh mương thoát nước, bể xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp.
4. Công dụng.
- Làm giảm thành phần ổ nhiễm hữu cơ của nước thải: COD, BOD, SS…
- Gia tăng quá trình khử xử lý khử Nitrate (denitrifying bacteria) bằng vi khuẩn đặc hiệu.
- Gia tăng tốc độ chuyển hóa và loại bỏ lượng Nitrogen hữu cơ dưới dạng: Acide amin, Protein, Purines, Pyrimidine, Acide nucleic…
- Tăng cường loại bỏ Nitrogen & Kiểm soát Ammonia từ nguồn nước thải thay vì chuyển hóa chúng thành dạng khác.
- Giúp cải thiện quá trình Khởi động & Tái khởi động nhanh chóng khi shock tải.
- Giúp việc nuôi cấy vi sinh phát triển hiệu quả với thời gian nhanh hơn.
- Tăng hiệu quả kinh tế qua việc giảm chi phí xử lý do mức độ ô nhiễm Nitrogen hữu cơ cao.
4.1 Điều kiện hoạt động kích hoạt tối ưu.
- Độ acide tối ưu: pH = 6.0 – 9.0.
- Nhiệt độ tối ưu: To= 7o – 40oC.
- Lượng oxy hòa tan: DO ≥ 2mg O2/mg NH3.
- Tổng hàm lượng cặn lơ lửng: TSS ≥ 50mg/l.
- Chất hữu cơ có khả năng phân hủy sinh học: BOD ≤ 500mg/l.
4.2 Hướng dẫn sử dụng.
- Liều lượng sử dụng có thể khác nhau tuỳ theo hệ thống thiết kế, thành phần chất ô nhiễm có trong nước thải, tải lượng nạp và thời gian lưu.
a. Xử lý nước thải:
- Nên được bổ sung ngay đầu vào bể sinh học thiếu khí. Tùy theo mức độ ô nhiễm Ammonia & Nitrogen sử dụng 1kg cho khoảng 10m3 nước thải, hoặc có thể điện thoại cho kỹ thuật để được hướng dẫn thêm.
Bước 1: Bước chuẩn bị.
- Kiểm tra thành phần đầu vào: Nhiệt độ To, pH, BOD, COD, TSS, MLSS, SVI, Ammonia, Nito, Phosphorus và F/M
- Chuẩn bị chế phẩm vi sinh Microbe-BM SC01 (dạng bột).
- Chuẩn bị thiết bị chuẩn kiểm tra nhanh Nitrite, Nitrate, khử Nitrate hóa cầm tay (nếu có).
- Dụng cụ pha loãng: Cánh chèo khuấy trộn + Thùng đựng nước thể tích 200lít.
Bước 2: Bước thực hiện.
Liều ban đầu: (Chỉ sử dụng cho ngày làm việc đầu tiên).
- Duy trì việc kiểm soát ổn định độ acide nguồn nước thải: pH = 7.
- Kiểm tra các thông số ô nhiễm: COD, BOD, TSS, MLSS, SVI & Tỷ số F/M.
- Cung cấp ổn định lượng bùn tuần hòa từ Bể lắng về Bể thiếu khí Anoxic với MLSS= 2.500mg/l.
- Tuần hoàn 40% lượng nước thải sau Bể lọc áp lực về Bể thiếu khí Anoxic (nếu có).
- Đổ 200lít (Hỗn hợp nước sạch + nước thải theo tỷ lệ 1:1) vào Thùng chứa.
- Đưa 10kg chế phẩm vi sinh Microbe-BM SC01 vào bể chứa nước khuấy trộn đều.
- Duy trình chế độ bổ sung liều lượng chế phẩm vi sinh định kỳ hoặc liên tục: 02 lần/ngày.
- Duy trì thời gian cung cấp khí oxy từ 48h – 96h.
- Tiến hành châm từ từ vào Bể thiếu khí Anoxic hoặc Bể hiếu khí Aerotank.
- Sau 3 – 4h kể từ khi châm Microbe-BM SC01 tiến hàng đo Nitrite, Nitrate hoặc khử Nitrate hóa nhanh và điều chỉnh liều.
Liều duy trì: (Sử dụng cho ngày làm việc thứ 2)
- Đổ 200lít nước sạch vào Thùng chứa.
- Đưa 10kg chế phẩm vi sinh Microbe-BM SC01 vào Bể chứa nước và khuấy trộn đều.
- Sau 01 ngày theo dõi, tiếp tục xác định Nitrite, Nitrate, khử Nitrate hóa nhanh và điều chỉnh liều.
- Liều duy trì được tiến hành trong 03 – 04 ngày làm việc.
Lưu ý: Liều sử dụng này tương ứng với các thông tin nhận được. Thực tế có thể điều chỉnh phù hợp với thời điểm xác định các thông số đầu vào cơ bản.
b. Xử lý nước ao hồ, trang trại sản xuất, nuôi thủy sản:
- Liều dùng tiêu chuẩn: 01kg/500 – 1.000m3 nước tùy mức độ ô nhiễm.
5. Bảo quản & Chỉ dẫn an toàn.
- Quy cách đóng gói: 05kg/gói.
- Nhiệt độ tối ưu: To= 28oC.
- Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Sản phẩm hoàn toàn thân thiện với môi trường và không gây hại cho cộng đồng.
- Hạn chế bảo quản trong điều kiện độ ẩm cao dễ gây vón cục, mốc meo & biến tính.
- Microbe-BM SC01 (dạng bột) bao gồm các vi sinh vật tự nhiên, an toàn cho hệ thống xử lý, không độc với người, động vật và đời sống thuỷ sinh.
- Tránh xa tầm tay của trẻ con, đặc biệt là tránh trẻ tiếp xúc bằng tay để bôi vào mắt hoặc miệng.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn! Trân trọng kính chào.
Tác giả
BME
Ngày đăng
2 tháng 9, 2025